VnExpress Khoa học công nghệ
  • Logo
  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp
  • Trang chủ
  • Hồ sơ
Trở lại
Tìm kiếm dữ liệu
2025 2024 2023
PII của tỉnh/ thành

Hưng Yên

Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm 2023 (người): 1.301.000
GRDP 2023 (tỷ đồng): 131.990,00
PII điểm số
41,29
PII xếp hạng
14
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 43,82
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 38,76
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
  • 1

    Thể chế

    66,14
    28,30
    77,59
    Môi trường chính sách
    79,94
    20,27
    83,49
    • Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
      48,58
      25,16
      52,51
    • Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
      8,09
      6,34
      8,31
    • Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
      6,68
      4,56
      7,81
    Môi trường kinh doanh
    52,34
    28,75
    82,61
    • Chi phí gia nhập thị trường
      6,90
      6,57
      8,20
    • Tính năng động của chính quyền địa phương
      6,85
      5,53
      7,38
    • Cải cách hành chính
      87,38
      81,32
      92,18
    • Cạnh tranh bình đẳng
      5,88
      4,17
      6,95
  • 2

    Vốn con người và nghiên cứu

    25,40
    15,45
    62,64
    Giáo dục
    33,78
    11,88
    83,70
    • Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
      6,54
      5,83
      7,46
    • Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
      0,85
      0,06
      2,26
    • Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
      14,58
      11,98
      23,80
    Nghiên cứu và phát triển
    17,02
    6,98
    77,27
    • Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
      13,48
      1,22
      64,47
    • Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
      0,03
      0,00
      0,41
    • Chi cho NC&PT/GRDP (%)
      0,01
      0,00
      0,47
    • Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
      0,15
      0,03
      3,03
  • 3

    Cơ sở hạ tầng

    51,22
    25,35
    84,54
    Hạ tầng ICT
    48,02
    21,62
    87,84
    • Hạ tầng số
      0,57
      0,32
      0,83
    • Quản trị điện tử
      3,22
      2,56
      3,97
    Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
    54,42
    25,04
    88,50
    • Cơ sở hạ tầng cơ bản
      55,16
      41,30
      77,59
    • Tỉ lệ đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng (%)
      85,74
      0,00
      100,00
    • Quản trị Môi trường
      3,43
      2,87
      4,29
  • 4

    Trình độ phát triển của thị trường

    43,43
    7,10
    80,15
    Tài chính và đầu tư
    55,38
    2,45
    83,68
    • Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
      137,93
      55,09
      849,67
    • Tài chính vi mô/GRDP
      1,55
      0,45
      9,21
    • Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
      70,32
      17,14
      112,26
    • Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
      26,18
      5,24
      50,41
    Quy mô thị trường
    31,49
    9,53
    91,09
    • Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn KH&CN/1,000 DN
      152,43
      104,67
      300,95
    • Mật độ DN/1,000 dân
      7,50
      1,60
      28,90
    • Đóng góp trong GDP cả nước (%)
      1,37
      0,16
      15,52
  • 5

    Trình độ phát triển của DN

    32,90
    9,06
    51,97
    Lao động có kiến thức
    26,01
    8,91
    80,29
    • Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
      2,46
      2,46
      12,34
    • Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
      28,20
      12,20
      50,80
    • Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
      1,50
      0,00
      29,30
    Liên kết sáng tạo
    14,71
    0,00
    68,94
    • Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
      14,49
      0,00
      64,99
    • Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
      163,45
      0,00
      1255,81
    • Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
      6,44
      0,00
      5359,15
    Hấp thu tri thức
    57,98
    0,50
    78,54
    • Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP
      0,15
      0,00
      0,29
    • Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
      1,50
      0,10
      25,60
    • Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
      42,75
      7,51
      50,77
  • 6

    Sản phẩm tri thức, sáng tạo và CN

    30,95
    3,33
    65,40
    Sáng tạo tri thức
    23,34
    0,00
    100,00
    • Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
      0,24
      0,00
      2,57
    • Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
      0,01
      0,00
      0,76
    Tài sản vô hình
    51,62
    6,08
    69,16
    • Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
      229,28
      37,15
      279,44
    • Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
      0,26
      0,05
      1,28
    • Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
      1,34
      0,00
      2,11
    • Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ tổng số xã
      0,01
      0,00
      0,06
    Lan tỏa tri thức
    17,88
    0,01
    59,39
    • Số DN mới thành lập/10,000 dân
      12,25
      2,11
      56,36
    • Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
      1,23
      0,00
      17,21
    • Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
      0,19
      0,00
      28,00
  • 7

    Tác động

    46,58
    14,13
    59,42
    Tác động đến sản xuất - kinh doanh
    42,56
    5,72
    73,95
    • Chỉ số sản xuất công nghiệp
      108,43
      97,57
      121,70
    • Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
      0,21
      0,03
      1,30
    • Giá trị xuất khẩu/GRDP
      0,81
      0,01
      4,41
    • Tốc độ tăng năng suất lao động
      16,08
      -15,70
      20,56
    Tác động đến kinh tế - xã hội
    50,59
    22,54
    76,98
    • Tốc độ giảm nghèo
      1,73
      0,05
      100,00
    • Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
      52,34
      37,95
      65,36
    • Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
      5,29
      2,18
      8,30
    • Chỉ số phát triển con người
      0,77
      0,60
      0,82

Điểm số của các trụ cột trong PII 2024 của Hưng Yên

Điểm mạnh

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
    8,09
    88,91
  • 5.3.3. Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
    42,75
    81,48
  • 6.2.1. Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
    229,28
    79,29
  • 6.2.3. Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
    1,34
    100,00
  • 7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
    16,08
    87,64

Điểm yếu

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 2.1.3. Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
    14,58
    22,03
  • 2.2.3. Chi cho NC&PT/GRDP (%)
    0,01
    2,37
  • 4.2.1. Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn KH&CN/1,000 DN
    152,43
    24,33
  • 5.1.1. Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
    2,46
    0,00
  • 6.3.3. Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
    0,19
    0,67

Dữ liệu PII

Thông tin chi tiết về kết quả của các địa phương có thể tải về tại đường dẫn

  • Báo cáo: 2025 2024 2023
  • Hồ sơ các tỉnh: 2025 2024 2023
  • Dữ liệu PII: 2025 2024 2023

Liên hệ

Vui lòng liên hệ số hotline, hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ email dưới đây, nếu có câu hỏi hoặc thắc mắc.

  • bichngoc@vnexpress.net
  • 024 7300 8899 -
    Máy lẻ: 4534

Tin tức

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

10 địa phương dẫn đầu trụ cột về vốn con người và nghiên cứu phát triển

Hà Nội dẫn đầu về đổi mới sáng tạo năm 2024

  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp

Điều khoản sử dụng Chia sẻ: Sao chép liên kết thành công

Báo điện tử VnExpress
Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
Thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Số giấy phép: 548/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Văn Hiếu
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch,
phường Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 2025. Toàn bộ bản quyền thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ