VnExpress Khoa học công nghệ
  • Logo
  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp
  • Trang chủ
  • Hồ sơ
Trở lại
Tìm kiếm dữ liệu
2025 2024 2023
PII của tỉnh/ thành

Hưng Yên

Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm 2022 (người): 1.290.850
GRDP 2022 (tỷ đồng): 131.456
PII điểm số
42,52
PII xếp hạng
18
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 41,02
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 44,02
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
  • 1

    Thể chế

    54,41
    27,85
    77,16
    Môi trường chính sách
    57,09
    20,69
    79,57
    • Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
      33,72
      15,16
      47,00
    • Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
      8,03
      6,50
      8,60
    • Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
      5,57
      4,59
      7,04
    Môi trường kinh doanh
    51,73
    28,64
    79,06
    • Chi phí gia nhập thị trường
      6,49
      6,32
      7,93
    • Tính năng động của chính quyền địa phương
      6,71
      6,07
      7,66
    • Cải cách hành chính
      86,83
      75,99
      90,10
    • Cạnh tranh bình đẳng
      6,69
      4,19
      7,36
  • 2

    Vốn con người và nghiên cứu và phát triển

    27,76
    13,72
    63,06
    Giáo dục
    37,39
    13,93
    79,03
    • Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
      6,49
      5,72
      7,20
    • Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
      0,85
      0,06
      2,26
    • Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
      16,31
      12,73
      27,85
    Nghiên cứu và phát triển
    18,13
    4,56
    77,24
    • Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
      13,48
      1,22
      64,47
    • Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
      0,03
      0,00
      0,40
    • Chi cho NC&PT/GRDP (%)
      0,01
      0,00
      0,46
    • Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
      0,12
      0,02
      3,06
  • 3

    Cơ sở hạ tầng

    49,42
    12,59
    82,47
    Hạ tầng ICT
    59,39
    11,68
    99,44
    • Hạ tầng số
      0,57
      0,32
      0,83
    • Quản trị điện tử
      3,24
      2,17
      3,71
    Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
    39,44
    13,50
    74,51
    • Cơ sở hạ tầng cơ bản
      44,67
      36,64
      69,45
    • Tỉ lệ đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng (%)
      65,11
      0,16
      100,00
    • Quản trị Môi trường
      3,34
      2,82
      4,63
  • 4

    Trình độ phát triển của thị trường

    35,86
    14,30
    77,81
    Tài chính và đầu tư
    44,35
    4,96
    76,99
    • Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
      124,42
      55,55
      691,36
    • Tài chính vi mô/GRDP (%)
      0,01
      0,00
      0,09
    • Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
      51,62
      17,23
      114,59
    • Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
      18,39
      5,14
      55,11
    Quy mô thị trường
    27,37
    13,05
    88,87
    • Số DN ngành dịch vụ chuyên môn KH&CN/1,000 DN
      36,88
      24,08
      115,24
    • Mật độ DN/1,000 dân
      6,90
      1,40
      29,20
    • Đóng góp trong GDP cả nước (%)
      1,42
      0,13
      15,98
  • 5

    Trình độ phát triển của doanh nghiệp

    37,68
    8,40
    56,85
    Lao động có kiến thức
    38,63
    10,54
    81,69
    • Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
      6,28
      2,37
      12,90
    • Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
      28,14
      11,93
      50,30
    • Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
      1,50
      0,00
      29,30
    Liên kết sáng tạo
    12,95
    0,00
    71,28
    • Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
      1,41
      0,00
      77,45
    • Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
      48,73
      0,00
      135,82
    • Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
      0,00
      0,00
      111,39
    Hấp thu tri thức
    61,45
    3,55
    76,37
    • Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
      0,14
      -0,02
      0,27
    • Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
      1,50
      0,10
      25,60
    • Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
      32,00
      4,16
      35,41
  • 6

    Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ

    32,50
    3,19
    63,13
    Sáng tạo tri thức
    38,84
    0,00
    100,00
    • Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
      0,30
      0,00
      2,37
    • Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
      0,01
      0,00
      0,60
    Tài sản vô hình
    39,68
    5,66
    62,88
    • Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
      226,67
      39,20
      278,70
    • Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
      0,26
      0,05
      1,27
    • Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
      0,79
      0,00
      1,97
    • Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
      0,01
      0,00
      0,05
    Lan tỏa tri thức
    18,97
    0,00
    60,10
    • Số DN mới thành lập/10,000 dân
      10,57
      1,78
      48,38
    • Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
      1,12
      0,00
      7,36
    • Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
      0,22
      0,00
      16,43
  • 7

    Tác động

    55,54
    20,54
    66,21
    Tác động đến sản xuất - kinh doanh
    49,41
    17,54
    76,23
    • Chỉ số sản xuất công nghiệp
      110,40
      75,90
      132,90
    • Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
      0,21
      0,00
      2,03
    • Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
      0,99
      0,01
      5,15
    • Tốc độ tăng năng suất lao động
      0,16
      -0,16
      0,21
    Tác động đến kinh tế - xã hội
    61,67
    3,48
    83,73
    • Tốc độ giảm nghèo
      1,00
      -12,90
      7,00
    • Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
      52,06
      37
      64
    • Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
      4,75
      2,06
      8,08
    • Chỉ số phát triển con người
      0,77
      0,60
      0,82

Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Hưng Yên

Điểm mạnh

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 5.3.3. Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
    32,00
    89,09
  • 6.1.1. Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
    0,30
    72,48
  • 6.2.1. Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
    226,67
    78,28
  • 6.2.3. Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
    0,79
    51,68
  • 7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
    0,16
    86,25

Điểm yếu

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường
    6,49
    10,79
  • 2.2.3. Chi cho NC&PT/GRDP (%)
    0,01
    2,37
  • 3.2.1. Cơ sở hạ tầng cơ bản
    44,67
    24,47
  • 4.2.1. Số DN ngành dịch vụ chuyên môn KH&CN/1,000 DN
    36,88
    14,04
  • 5.2.3. Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
    0,00
    0

Dữ liệu PII

Thông tin chi tiết về kết quả của các địa phương có thể tải về tại đường dẫn

  • Báo cáo: 2025 2024 2023
  • Hồ sơ các tỉnh: 2025 2024 2023
  • Dữ liệu PII: 2025 2024 2023

Liên hệ

Vui lòng liên hệ số hotline, hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ email dưới đây, nếu có câu hỏi hoặc thắc mắc.

  • bichngoc@vnexpress.net
  • 024 7300 8899 -
    Máy lẻ: 4534

Tin tức

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

10 địa phương dẫn đầu trụ cột về vốn con người và nghiên cứu phát triển

Hà Nội dẫn đầu về đổi mới sáng tạo năm 2024

  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp

Điều khoản sử dụng Chia sẻ: Sao chép liên kết thành công

Báo điện tử VnExpress
Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
Thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Số giấy phép: 548/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Văn Hiếu
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch,
phường Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 2025. Toàn bộ bản quyền thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ