PII của tỉnh/ thành
TP. Hải Phòng
Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm (người): 4.102.700
GRDP (tỷ đồng): 658.380,8
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bắc Ninh
Cà Mau
TP. Cần Thơ
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
Đắk Lắk
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
TP. Hà Nội
Hà Tĩnh
TP. Hải Phòng
Hưng Yên
Khánh Hòa
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sơn La
Tây Ninh
Thái Nguyên
Thanh Hóa
TP. Huế
TP. HCM
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 60,99
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 55,18
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
1
Thể chế
79,55
19,21
79,55
Môi trường chính sách
74,09
13,68
80,57
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
52,68
28,20
55,64
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
8,01
6,35
8,44
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
7,15
6,12
8,03
Môi trường kinh doanh
85,01
24,73
85,01
2
Vốn con người và nghiên cứu
45,46
13,27
85,27
Giáo dục
66,86
12,87
94,29
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
6,35
5,48
6,59
Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
99,50
9,75
140,09
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
24,47
14,01
33,51
Nghiên cứu và phát triển
24,06
4,25
76,24
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
13,04
2,10
64,06
Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,02
0,01
0,16
Chi cho R&D/GRDP (%)
0,04
0,00
0,38
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,25
0,05
3,00
3
Cơ sở hạ tầng
62,07
14,91
87,36
Hạ tầng ICT
61,15
2,57
92,02
Hạ tầng số
0,71
0,53
0,81
Quản trị điện tử
3,56
2,88
4,05
Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
62,99
25,35
82,69
4
Trình độ phát triển của thị trường
68,60
12,92
82,99
Tài chính và đầu tư
65,37
4,96
78,72
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
194,34
60,41
1045,30
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,83
0,58
8,42
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
56,30
21,18
94,13
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
25,20
5,34
47,91
Quy mô thị trường
71,84
8,31
91,68
Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
259,20
130,16
300,32
Mật độ DN/1,000 dân
8,25
1,70
22,60
Đóng góp trong GDP cả nước (%)
5,70
0,22
23,52
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
49,27
8,06
56,40
Lao động có kiến thức
63,59
5,17
74,53
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,79
4,31
16,26
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
33,73
15,36
53,90
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động R&D (%)
1,60
0,00
29,30
Liên kết sáng tạo
27,68
4,98
61,18
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
25,01
0,00
64,53
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
175,20
0,00
1148,94
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
95,79
0,00
1159,18
Hấp thu tri thức
56,55
0,00
80,71
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
18,06
0,00
59,28
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
2,40
0,10
25,60
Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
25,26
7,99
42,35
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
40,04
7,39
63,80
Sáng tạo tri thức
73,37
0,03
100,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,20
0,02
2,75
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,14
0,00
0,51
Tài sản vô hình
22,79
10,32
65,33
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
112,20
54,45
247,78
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,30
0,06
0,95
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,25
0,00
2,03
Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,01
0,00
0,09
Lan tỏa tri thức
23,97
9,95
59,90
Số DN mới thành lập/10,000 dân
13,37
1,55
43,47
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
2,79
0,00
7,31
Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
1,55
0,00
28,00
7
Tác động
70,32
16,44
73,56
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
68,74
22,94
69,19
Chỉ số sản xuất công nghiệp
112,52
96,77
116,14
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
0,44
0,04
0,81
Giá trị xuất khẩu/GRDP
1,51
0,01
3,86
Tốc độ tăng năng suất lao động
10,06
-1,74
16,63
Tác động đến kinh tế - xã hội
71,89
8,80
89,50
Tốc độ giảm nghèo
32,35
10,09
100,00
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
47,78
38,11
57,23
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
6,46
2,38
7,55
Chỉ số phát triển con người
0,80
0,65
0,83
Điểm số của các trụ cột trong PII 2025 của TP. Hải Phòng
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.2.2. Tính năng động của chính quyền địa phương
7,07
96,92
1.2.3. Cải cách hành chính
93,09
100,00
4.1.2. Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,83
96,78
4.2.3. Đóng góp trong GDP cả nước (%)
5,70
100,00
6.1.2. Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,14
100,00
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
2.2.2. Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,02
3,88
3.2.3. Quản trị Môi trường
3,24
30,03
6.2.4. Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,01
4,80
6.3.3. Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
1,55
5,55
7.2.2. Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
47,78
50,56