| STT | Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
| Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | ||
| 1 | Giáo dục học | 685 |
| 2 | Quản lý giáo dục | 700 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh | 870 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh - chất lượng cao | 840 |
| 5 | Ngôn ngữ Nga | 700 |
| 6 | Ngôn ngữ Pháp | 760 |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 820 |
| 8 | Ngôn ngữ Trung Quốc - chất lượng cao | 800 |
| 9 | Ngôn ngữ Đức | 760 |
| 10 | Ngôn ngữ Đức - chất lượng cao | 740 |
| 11 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 735 |
| 12 | Ngôn ngữ Italia | 710 |
| 13 | Triết học | 675 |
| 14 | Tôn giáo học | 610 |
| 15 | Lịch sử | 625 |
| 16 | Ngôn ngữ học | 710 |
| 17 | Văn học | 735 |
| 18 | Văn hóa học | 705 |
| 19 | Quan hệ quốc tế | 850 |
| 20 | Quan hệ quốc tế - chất lượng cao | 845 |
| 21 | Xã hội học | 735 |
| 22 | Nhân học | 660 |
| 23 | Tâm lý học | 860 |
| 24 | Tâm lý học giáo dục | 755 |
| 25 | Địa lý học | 620 |
| 26 | Đông Phương học | 760 |
| 27 | Nhật Bản học | 800 |
| 28 | Nhật Bản học - chất lượng cao | 800 |
| 29 | Hàn Quốc học | 800 |
| 30 | Việt Nam học | 710 |
| 31 | Báo chí | 825 |
| 32 | Báo chí - chất lượng cao | 805 |
| 33 | Truyền thông đa phương tiện | 900 |
| 34 | Thông tin thư viện | 610 |
| 35 | Quản lý thông tin | 740 |
| 36 | Lưu trữ học | 610 |
| 37 | Quản trị văn phòng | 780 |
| 38 | Đô thị học | 620 |
| 39 | Công tác xã hội | 660 |
| 40 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
| 41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - chất lượng cao | 800 |
| Đại học Khoa học Tự nhiên | ||
| 1 | Vật lý | 670 |
| 2 | Hải dương học | 610 |
| 3 | Hóa học | 820 |
| 4 | Hóa học - chất lượng cao | 770 |
| 5 | Khoa học vật liệu | 620 |
| 6 | Địa chất học | 610 |
| 7 | Khoa học môi trường | 610 |
| 8 | Khoa học môi trường - chất lượng cao | 610 |
| 9 | Sinh học | 630 |
| 10 | Sinh học - chất lượng cao | 630 |
| 11 | Công nghệ sinh học | 815 |
| 12 | Công nghệ sinh học - chất lượng cao | 815 |
| 13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 |
| 14 | Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 780 |
| 15 | Khoa học dữ liệu | 912 |
| 16 | Máy tính và công nghệ thông tin | 935 |
| 17 | Công nghệ thông tin - chất lượng cao | 880 |
| 18 | Khoa học máy tính - chương trình tiên tiến | 1001 |
| 19 | Kỹ thuật hạt nhân | 620 |
| 20 | Vật lý y khoa | 806 |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 770 |
| 22 | Công nghệ vật liệu | 650 |
| 23 | Kỹ thuật địa chất | 610 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 620 |
| 25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 750 |
| 26 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chất lượng cao | 680 |
| Đại học Kinh tế - Luật | ||
| 1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 842 |
| 2 | Kinh tế (Kinh tế học) - chất lượng cao | 795 |
| 3 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 762 |
| 4 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) - chất lượng cao | 717 |
| 5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 922 |
| 6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) - chất lượng cao | 861 |
| 7 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 |
| 8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 |
| 9 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) - chất lượng cao | 745 |
| 10 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 886 |
| 12 | Quản trị kinh doanh - chất lượng cao | 850 |
| 13 | Quản trị kinh doanh - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 |
| 14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 |
| 15 | Marketing | 917 |
| 16 | Marketing - chất lượng cao | 881 |
| 17 | Marketing - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 837 |
| 18 | Kinh doanh quốc tế | 928 |
| 19 | Kinh doanh quốc tế - chất lượng cao | 890 |
| 20 | Kinh doanh quốc tế - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 896 |
| 21 | Thương mại điện tử | 900 |
| 22 | Thương mại điện tử - chất lượng cao | 865 |
| 23 | Thương mại điện tử - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 821 |
| 24 | Tài chính Ngân hàng | 846 |
| 25 | Tài chính Ngân hàng - chất lượng cao | 833 |
| 26 | Tài chính Ngân hàng - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 808 |
| 27 | Công nghệ tài chính | 775 |
| 28 | Công nghệ tài chính - chất lượng cao | 765 |
| 29 | Kế toán | 835 |
| 30 | Kế toán - chất lượng cao | 778 |
| 31 | Kế toán - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 738 |
| 32 | Kiểm toán | 891 |
| 33 | Kiểm toán - chất lượng cao | 838 |
| 34 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 |
| 35 | Hệ thống thông tin quản lý - chất lượng cao | 828 |
| 36 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) - chất lượng cao | 771 |
| 37 | Luật (Luật dân sự) | 784 |
| 38 | Luật (Luật dân sự) - chất lượng cao | 762 |
| 39 | Luật (Luật dân sự) - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 707 |
| 40 | Luật (Luật tài chính - ngân hàng) | 778 |
| 41 | Luật (Luật tài chính - ngân hàng) - chất lượng cao | 763 |
| 42 | Luật (Luật tài chính - ngân hàng) - chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 703 |
| 43 | Luật (Luật và chính sách công) | 708 |
| 44 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 |
| 45 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) - chất lượng cao | 809 |
| 46 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 |
| 47 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) - chất lượng cao | 831 |
| 48 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) - chất lượng cao bằng tiếng Anh | 706 |
| Đại học Công nghệ Thông tin | ||
| 1 | Khoa học máy tính | 888 |
| 2 | Trí tuệ nhân tạo | 940 |
| 3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 |
| 4 | Kỹ thuật phần mềm | 895 |
| 5 | Hệ thống thông tin | 825 |
| 6 | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 800 |
| 7 | Thương mại điện tử | 852 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 892 |
| 9 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 805 |
| 10 | Khoa học dữ liệu | 880 |
| 11 | An toàn thông tin | 858 |
| 12 | Kỹ thuật máy tính | 843 |
| 13 | Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống nhúng và IOT) | 842 |
| Đại học Quốc tế | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 820 |
| 2 | Tài chính - Ngân hàng | 780 |
| 3 | Kế toán | 750 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 835 |
| 5 | Công nghệ thông tin | 780 |
| 6 | Khoa học dữ liệu | 780 |
| 7 | Khoa học máy tính | 780 |
| 8 | Công nghệ sinh học | 650 |
| 9 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
| 10 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 |
| 11 | Kỹ thuật Hóa học | 670 |
| 12 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 630 |
| 13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
| 14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 |
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 |
| 16 | Kỹ thuật y sinh | 680 |
| 17 | Kỹ thuật xây dựng | 630 |
| 18 | Quản lý xây dựng | 630 |
| 19 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 680 |
| 20 | Kỹ thuật không gian | 630 |
| 21 | Kỹ thuật môi trường | 630 |
| 22 | Chương trình liên kết | 600 |
| Đại học An Giang | ||
| 1 | Giáo dục mầm non | 600 |
| 2 | Giáo dục tiểu học | 600 |
| 3 | Giáo dục chính trị | 600 |
| 4 | Sư phạm Toán học | 600 |
| 5 | Sư phạm Vật lý | 600 |
| 6 | Sư phạm Hóa học | 600 |
| 7 | Sư phạm Ngữ văn | 600 |
| 8 | Sư phạm Lịch sử | 600 |
| 9 | Sư phạm Địa lý | 600 |
| 10 | Sư phạm Tiếng Anh | 600 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 600 |
| 12 | Marketing | 600 |
| 13 | Tài chính Ngân hàng | 600 |
| 14 | Kế toán | 600 |
| 15 | Luật | 600 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 600 |
| 17 | Kỹ thuật phần mềm | 600 |
| 18 | Công nghệ thông tin | 600 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
| 21 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
| 22 | Chăn nuôi | 600 |
| 23 | Khoa học cây trồng | 600 |
| 24 | Bảo vệ thực vật | 600 |
| 25 | Phát triển nông thôn | 600 |
| 26 | Nuôi trồng thủy sản | 600 |
| 27 | Việt Nam học | 600 |
| 28 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
| 29 | Văn học | 600 |
| 30 | Kinh tế quốc tế | 600 |
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
| 32 | Triết học | 600 |
| Phân hiệu Đại học Quốc gia tại Bến Tre | ||
| 1 | Kỹ thuật xây dựng | 623 |
| Khoa Y | ||
| 1 | Y khoa - chất lượng cao | 950 |
| 2 | Dược học - chất lượng cao | 909 |
| 3 | Răng Hàm Mặt - chất lượng cao | 908 |
| 4 | Y học cổ truyền | 748 |
| 5 | Điều dưỡng | 657 |
| Khoa Chính trị - Hành chính | ||
| 1 | Quản lý công | 620 |