Quyết định về tiêu chí môi trường và xác nhận dự án đầu tư thuộc danh mục phân loại xanh được Chính phủ phê duyệt ngày 4/7. Bên cạnh lĩnh vực xây dựng, các lĩnh vực, loại hình dự án khác được xem xét, xác nhận gồm:
STT | Loại hình dự án đầu tư | Lĩnh vực |
1 | Sản xuất điện mặt trời | Năng lượng |
2 | Sản xuất điện gió | |
3 | Sản xuất điện từ nguồn năng lượng bền vững | |
4 | Sản xuất nhiệt hoặc làm mát từ các nguồn năng lượng tái tạo, năng lượng mới | |
5 | Sản xuất khí đốt từ các nguồn sinh khối | |
6 | Sản xuất nhiên liệu hàng không bền vững | |
7 | Xây dựng, lắp đặt công trình điện phục vụ phát triển năng lượng tái tạo, năng lượng sạch, năng lượng bền vững | |
8 | Xây dựng, sửa chữa, nâng cấp hệ thống phân phối điện tiết kiệm, hiệu quả năng lượng | |
9 | Sản xuất pin và ắc quy công nghệ cao, thân thiện với môi trường | |
10 | Lắp đặt hệ thống lưu trữ điện từ năng lượng tái tạo | |
11 | Đầu tư phương tiện giao thông không phát thải hoặc phát thải các-bon thấp phục vụ vận tải | Giao thông vận tải |
12 | Xây dựng cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu hoặc năng lượng phục vụ phương tiện giao thông vận tải không phát thải hoặc phát thải các-bon thấp | |
13 | Cung cấp dịch vụ tái nạp năng lượng cho phương tiện giao thông vận tải không phát thải hoặc phát thải các-bon thấp | |
14 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước | Tài nguyên nước |
15 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch | |
16 | Quản lý chất lượng và bảo vệ nguồn nước | |
17 | Trồng cây hàng năm và cây lâu năm theo tiêu chuẩn bền vững | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và bảo tồn sinh học |
18 | Mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt | |
19 | Trồng rừng mới, nâng cao chất lượng rừng tự nhiên và rừng trồng, quản lý rừng bền vững; áp dụng phương thức canh tác nông lâm kết hợp | |
20 | Nuôi trồng thủy sản nội địa bền vững | |
21 | Nuôi trồng thủy sản biển bền vững | |
22 | Sản xuất, chế biến thực phẩm bền vững | |
23 | Du lịch sinh thái | |
24 | Bảo tồn, phát triển nguồn gen và các loài động, thực vật quý hiếm, nguy cấp của Việt Nam | |
25 | Phát triển công trình kỹ thuật phục vụ giảm nhẹ rủi ro và phòng chống thiên tai | |
26 | Canh tác bền vững trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển, đất thoái hóa, đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa | |
27 | Xử lý ô nhiễm, cải tạo, phục hồi và bảo vệ tài nguyên đất | |
28 | Thu gom, xử lý, tái chế, sản xuất các sản phẩm hữu ích từ phụ phẩm, chất thải phát sinh từ hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp | |
29 | Sản xuất thiết bị điện, máy móc, thiết bị tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng | Công nghiệp chế biến, chế tạo |
30 | Sản xuất linh kiện, thiết bị điện tử phục vụ phát triển công nghệ các-bon thấp | |
31 | Sản xuất phương tiện giao thông vận tải ứng dụng công nghệ các-bon thấp | |
32 | Sản xuất bao bì thân thiện với môi trường | |
33 | Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất có nguồn gốc từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường | |
34 | Sản xuất, phát triển công nghệ, thiết bị, sản phẩm phục vụ các yêu cầu bảo vệ môi trường | |
35 | Thu gom, phân loại, trung chuyển, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt hoặc chất thải rắn công nghiệp thông thường | Dịch vụ môi trường |
36 | Tái chế chất thải | |
37 | Xử lý chất thải rắn sinh hoạt, công nghiệp thông thường | |
38 | Thu gom, phân loại, xử lý chất thải nguy hại | |
39 | Thu gom nước thải đô thị, khu dân cư tập trung | |
40 | Xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung | |
41 | Thu gom, xử lý nước thải y tế | |
42 | Thu gom, xử lý nước thải từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | |
43 | Xử lý khí thải |