Đáp án:Hanh, tiết hoặc chắc...
- Hanh (tính từ): Chỉ thời tiết khô hanh, thường làm nẻ da.
Ví dụ: Thời tiết hanh khô, nắng hanh
- Tiết (danh từ): Từ chỉ máu của một loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn. Hoặc mang nghĩa thông tục là máu của con người, được coi là biểu trưng của sự tức giận sôi sục.
Ví dụ: Điên tiết, nóng tiết
- Chắc (tính từ): Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời.
Ví dụ: Đinh đóng rất chắc, thang dựa vào tường chắc chắn.
Còn bạn, bạn có biết thêm những từ Tiếng Việt nào đặc biệt nữa không?
> Từ nào trong tiếng Việt có nghĩa 'vừa ăn ngon, vừa đánh đau'?