Đáp án: Từ 'Ngành'
- Ngành (Ngàn + H), đố vui thành 1000 chữ H.
Ngành (Danh từ):
- Bộ phận lớn trong một dòng họ. Ví dụ: ngành trên; ngành trưởng,...
- Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ví dụ: ngành thực vật hạt kín; lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống...
- Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ví dụ: ngành bưu chính viễn thông; cơ quan liên ngành...
- Lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ví dụ: ngành công nghiệp; ngành kinh tế; ngành dệt may...
> Từ tiếng Việt nào để nguyên là mẹ, bỏ bớt chữ vẫn là mẹ?